Tiếng Anh cơ bản (0 - 3.0) | IZONE

Tiếng Anh cơ bản (0 - 3.0)

Series thuộc chuyên mục
Ngữ pháp sơ cấp – Unit 15: I have done (Thì hiện tại hoàn thành)

Ngữ pháp sơ cấp – Unit 15: I have done (Thì hiện tại hoàn thành)

I. Kiến thức cơ bản A. Ví dụ (Nguồn: Essential Grammar In Use) B. Các dạng của thì hiện tại hoàn thành has cleaned / have gone etc. is the present perfect (have + past participle): Has cleaned/ have gone … là thì hiện tại hoàn thành (have + quá khứ phân từ) IWeYouTheyHeSheItHave (‘ve)HaveContinue reading "Ngữ pháp sơ cấp – Unit 15: I have done (Thì hiện tại hoàn thành)"

Từ vựng sơ cấp – Unit 17: FOR / SINCE / AGO

Từ vựng sơ cấp – Unit 17: FOR / SINCE / AGO

Tổng hợp từ vựng quan trọng trong bài học Ngữ pháp sơ cấp – Unit 17: FOR / SINCE / AGO (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) for Richard has been in Canada for six months. trong vòng Richard đã ở nước Canada trong vòng 6 tháng rồi. Trong thì hiện tại hoàn thành, “for”Continue reading "Từ vựng sơ cấp – Unit 17: FOR / SINCE / AGO"

Listening cơ bản – Unit 8: Do you …? (present simple questions)

Listening cơ bản – Unit 8: Do you …? (present simple questions)

Các bạn hãy làm bài nghe sau đây để củng cố kiến thức đã học ở bài học Ngữ pháp sơ cấp – Unit 8: Do you…? (present simple questions) nhé. Audio bài nghe: (Nguồn: ello.org) Phần 1: Điền từ vào chỗ trống Todd: What (1) you do on Sunday? Shantel: I also (2)my time on Sunday.Continue reading "Listening cơ bản – Unit 8: Do you …? (present simple questions)"

Ngữ pháp sơ cấp – Unit 14: there was/there were, there has been/there have been and there will be

Ngữ pháp sơ cấp – Unit 14: there was/there were, there has been/there have been and there will be

I. Kiến thức cơ bản A. There was/there were (thì quá khứ đơn) (Nguồn: Essential Grammar In Use) There is a train every hour Có một chuyến tàu mỗi tiếng The time is now 11.15 Giờ hiện tại là 11 giờ 15 There was a train at 11 Đã có một con tàu vào 11hContinue reading "Ngữ pháp sơ cấp – Unit 14: there was/there were, there has been/there have been and there will be"

Từ vựng sơ cấp – Unit 16: I have

Từ vựng sơ cấp – Unit 16: I have

Tổng hợp từ vựng quan trọng trong bài học Ngữ pháp sơ cấp – Unit 16: Have you ever…? (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) Door (n) She has closed the door. Cánh cửa (danh từ) Cô ấy đã đóng cánh cửa Chủ ngữ số ít “she” đi với động từ “has closed” trong thìContinue reading "Từ vựng sơ cấp – Unit 16: I have"

Listening cơ bản – Unit 7: I don’t (present simple negative)

Listening cơ bản – Unit 7: I don’t (present simple negative)

Các bạn hãy làm bài nghe sau đây để củng cố kiến thức đã học ở bài học Ngữ pháp sơ cấp – Unit 7: I don’t (present simple negative) nhé. Audio bài nghe: (Nguồn: ello.org) Phần 1: Điền từ vào chỗ trống Natalie: My favorite (1) is purple.Todd: Really? My favorite color is purple too.Natalie: Oh,Continue reading "Listening cơ bản – Unit 7: I don’t (present simple negative)"

Ngữ pháp sơ cấp – Unit 13: I DIDN’T …. DID YOU?

Ngữ pháp sơ cấp – Unit 13: I DIDN’T …. DID YOU?

I. Kiến thức cơ bản A. Vị trí trợ động từ Did (Nguồn: Essential Grammar In Use) We use did in past simple negatives and questions  Chúng ta sử dụng did trong thể phủ định và thể nghi vấn của thì quá khứ đơn PositiveKhẳng địnhNegativePhủ địnhQuestionCâu hỏiI We YouTheyHeSheItPlayed Started WatchedHadSawDidWentIWeYouTheyHeSheIt did not(didn’t)PlayStartWatchHaveSeeDoGoDidIWeYouTheyHeSheItPlayStartWatchHaveSeeDoGo Thì quá khứ của Do/Does ->Continue reading "Ngữ pháp sơ cấp – Unit 13: I DIDN’T …. DID YOU?"

Từ vựng sơ cấp – Unit 15: I have done (Thì hiện tại hoàn thành)

Từ vựng sơ cấp – Unit 15: I have done (Thì hiện tại hoàn thành)

Tổng hợp từ vựng quan trọng trong bài học Ngữ pháp sơ cấp – Unit 15: I have done (Thì hiện tại hoàn thành) (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) door She has closed the door. cánh cửa Cô ấy vừa đóng cửa ra vào. Chủ ngữ số ít “she” đi với động từ  “hasContinue reading "Từ vựng sơ cấp – Unit 15: I have done (Thì hiện tại hoàn thành)"

Listening cơ bản – Unit 6: I do/ work/ like

Listening cơ bản – Unit 6: I do/ work/ like

Các bạn hãy làm bài nghe sau đây để củng cố kiến thức đã học ở bài học Ngữ pháp sơ cấp – Unit 6: I do/work/like nhé. Audio bài nghe: (Nguồn: ello.org) Phần 1: Điền từ vào chỗ trống     Todd: Hey, Shantel, what do you (1) on the weekend?Shantel: On the weekend, I (2)Continue reading "Listening cơ bản – Unit 6: I do/ work/ like"