Ocean Biodiversity Listening IELTS - Đáp án & Giải chi tiết

Ocean Biodiversity Listening IELTS – Đáp án & Giải chi tiết

Ocean Biodiversity Listening IELTS là bài luyện tập giúp bạn nâng cao kỹ năng IELTS, hãy cùng IZONE luyện tập và giải chi tiết nhé! 

Bài luyện tập Ocean Biodiversity Listening IELTS

Questions 1-10 

Complete the notes below.

Write ONE WORD ONLY for each answer.

Ocean Biodiversity

Biodiversity hotspots

areas containing many different species

important for locating targets for 1

at first only identified on land

Boris Worm, 2005

identified hotspots for large ocean predators, e.g. sharks

found that ocean hotspots:

were not always rich in 2

had higher temperatures at the 3

had sufficient 4 in the water

Lisa Ballance, 2007

looked for hotspots for marine 5

found these were all located where ocean currents meet

Census of Marine Life

found new ocean species living:

under the 6

near volcanoes on the ocean floor

Global Marine Species Assessment

want to list endangered ocean species, considering:

population size

geographical distribution

rate of 7

Aim: to assess 20,000 species and make a distribution 8 for each one

Recommendations to retain ocean biodiversity

increase the number of ocean reserves

establish 9 corridors (e.g. for turtles)

reduce fishing quotas

catch fish only for the purpose of 10

Điểm số của bạn là % - đúng / câu

Đáp án Ocean Biodiversity IELTS Listening

1. conservation6. ice
2. food/foods7. decline/declining/decrease
3. surface8. map
4. oxygen/O29. migration
5. mammals10. consumption

Transcript Ocean Biodiversity Listening IELTS

Giải chi tiết Ocean Biodiversity Listening IELTS

Question 1-10: Dạng Gap-Fill/ Table Completion

Cách làm: 

  • Bước 1: Đọc lướt các chỗ trống cần điền đáp án. Khoanh tròn giới hạn từ cần điền

  • Bước 2: Đoán nhanh xem liệu loại từ cần điền vào chỗ trống là loại từ gì (danh từ, động từ, tính từ hay trạng từ) và xác định dạng từ (tên quốc gia, tên người, con số ….)

  • Bước 3: Xác định những từ khóa trong câu chứa chỗ trống cần điền.

  • Bước 4: Nghe và lựa chọn đáp án

important for locating targets for 1______

Từ cần điền là một danh từ, liên quan đến điểm nóng của đa dạng sinh học

Nội dung bài: biodiversity hotspots (các điểm nóng về đa dạng sinh học) và lý do tại sao chúng quan trọng. Các điểm nóng này rất quan trọng để xác định những khu vực cần tập trung vào bảo tồn các loài sinh vật.

➜ Đáp án là conservation

[…] These hotspots are significant because they allow us to locate key areas for focusing efforts at conservation […]

were not always rich in 2 ______

Từ cần điền là danh từ, các điểm nóng không phải lúc nào cũng giàu cái gì đó

Nội dung bài: Khi nghiên cứu các hotspots trong đại dương, Boris Worm mong đợi sẽ tìm thấy các khu vực có nhiều thức ăn cho các loài động vật ăn thịt lớn như cá mập. Tuy nhiên, phát hiện của ông là không phải tất cả các điểm nóng đều giàu thức ăn.

➜ Đáp án là food

[…] . The main thing he’d expected to find was that they had very high concentrations of food, but to his surprise that was only true for four of the hotspots – the remaining hotspot was quite badly off in that regard […]

had higher temperatures at the 3 ______

Từ cần điền là danh từ liên quan một địa điểm

Nội dung bài: Boris Worm phát hiện rằng các hotspots đại dương có nhiệt độ nước ở bề mặt cao hơn, ngay cả khi nước ở độ sâu lớn hơn lại lạnh hơn. Điều này là một yếu tố quan trọng hỗ trợ sự đa dạng của các loài động vật săn mồi lớn.

➜ Đáp án là surface

[…] water at the surface of the ocean had relatively high temperatures, even when it was cool at greater depths […]

had sufficient 4 ______ in the water

Từ cần điền là danh từ về cái gì đấy cần có nhiều ở trong nước

Nội dung bài: Bên cạnh nhiệt độ cao ở bề mặt, Boris Worm cũng phát hiện rằng nước cần có đủ oxy để duy trì quá trình chuyển hóa của các loài cá lớn.

➜ Đáp án là oxygen

[…] because he also found that the water needed to have enough oxygen in it […]

looked for hotspots for marine 5 ______

Từ cần điền là một danh từ đã tìm kiếm các điểm nóng cho cái gì đó ở đại dương

Nội dung bài: Lisa Ballance, một nhà nghiên cứu khác, đã tìm kiếm các hotspots cho các loài động có vú biển (ví dụ: hải cẩu), không phải là cá. Cô đã phát hiện ra các khu vực quan trọng cho các loài này.

➜ Đáp án là mammals

[…] what she was interested in was marine mammals, things like seals […]

under the 6 ______

Từ cần điền danh từ dưới cái gì đó

Nội dung bài: Một phát hiện thú vị từ Census of Marine Life là có nhiều loài sống dưới lớp băng dày trong khu vực Bắc Cực. Điều này đã gây ngạc nhiên cho các nhà nghiên cứu.

➜ Đáp án là ice

[…] One thing they found there which stunned other researchers was that there were large numbers of species which live below the ice […]

rate of 7 ______

Từ cần điền là tốc độ của cái gì đó

Nội dung bài: Để đánh giá mức độ nguy hiểm của từng loài trong danh sách bị đe dọa, Global Marine Species Assessment xem xét tốc độ giảm số lượng các loài sinh vật trong tự nhiên.

➜ Đáp án là decline

[…] thirdly they calculate the rate at which the decline of the species is happening […]

Aim: to assess 20,000 species and make a distribution 8 ______ for each one

Từ cần điền phân bố cái gì đó cho mỗi loài và 20.000 loài được đánh giá

Nội dung bài: Để theo dõi sự phân bố của các loài, các nhà nghiên cứu vẽ bản đồ dựa trên dữ liệu thu thập từ các loài được đánh giá.

➜ Đáp án là map

[…] For each one they assess, they use the data they collect on that species to produce a map showing its distribution […]

establish 9 ______corridors (e.g. for turtles)

Từ cần điền cần xây dựng một hành lang gì đó cho động vật ví dụ rùa biển

Nội dung bài: Để bảo vệ các loài như rùa da, chúng ta cần tạo ra các hành lang di cư để giúp chúng di chuyển giữa các khu vực khác nhau một cách an toàn.

➜ Đáp án là migration

[…] In addition, to preserve species such as leatherback turtles, which live out in the high seas but have their nesting sites on the American coast, we need to create corridors for migration […]

catch fish only for the purpose of 10 ______

Từ cần điền mục đích của việc đánh bắt cá

Nội dung bài: Để tránh vấn đề đánh bắt nhầm, các tàu đánh cá chỉ nên bắt các loài cá cho mục tiêu thụ động, thay vì bắt phải các loài không mong muốn.

➜ Đáp án là consumption

[…] If these commercial fishing boats used equipment which was more selective, so that only the fish wanted for consumption were caught […]

Trên đây là toàn bộ lời giải chi tiết cho đề Ocean Biodiversity Listening IELTS, bạn có thể tìm thêm các bài giải đề tương tự tại Series giải đề Listening. Chúc bạn học tập vui vẻ!