Speaking 3.0 - 4.5 | IZONE

IELTS Speaking Part 1 – Unit 11

1. Where do you often buy clothes?

(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)

Bước 1: Trả lời trực tiếpGợi ý tiếng AnhViết câu
Tôi thường đi mua quần áo ở trung tâm thương mại.buy/ cloth/ shopping mall

Đáp án

Bước 2: Giải thích câu trả lời Gợi ý tiếng Anh Viết câu
+Trung tâm thương mại gần nhà tôi.

+Có nhiều thứ để mua ở trung tâm thương mại hơn.
+shopping mall/ near/ house

+be/ more/ thing/ buy/ shopping mall


Đáp án

Bước 3: Liên hệ bản thân
Gợi ý Tiếng Anh
Viết câu
Tôi cảm thấy hào hứng với chỗ này.excited/ place

Đáp án

2. How often do you buy clothes?

Bước 1: Trả lời trực tiếpGợi ý tiếng Anh
Viết câu
+Tôi thi thoảng/thường xuyên/luôn luôn/ … đi mua quần áo.

+Tôi mua quần áo 2 lần/3 lần/ … 1 tuần/tháng/năm/ …
+(sometimes/ often/usually/ always/ …)/ cloth

+cloth/ (twice/three time/ … a week/month/ year/ … )


Đáp án

Bước 2: Giải thích câu trả lời Gợi ý tiếng Anh Viết câu
Tôi bận với việc học và làm (nếu mà mua ít)/ Tôi thích mua quần áo (nếu mà mua nhiều)busy/study & work
or like/ buy/cloth

Đáp án

Bước 3: Liên hệ bản thân
Gợi ý Tiếng Anh
Viết câu
+Tôi mong tôi có nhiều thời gian hơn để mua quần áo (nếu mà hiện giờ bận không có thời gian mua).

+Tôi đã mua quá nhiều quần áo (nếu mà hiện giờ mua quá nhiều).
(Sử dụng thì Hiện tại hoàn thành)
+hope/ more time/ cloth

+buy/ cloth/ too many


Đáp án

3. What kind of clothing items do you buy the most?

Bước 1: Trả lời trực tiếpGợi ý tiếng Anh
Viết câu
Tôi thường mua áo phông/áo len/quần/giày chạy/ …shirts/ sweatshirts/pants/ running shoes/ …

Đáp án

Bước 2: Giải thích câu trả lời Gợi ý tiếng Anh Viết câu
+Chúng thoải mái hơn các loại phụ kiện khác.

+Chúng dễ mặc hơn.
+be/ comfortable/ other kinds/ item

+be/ easy/ wear

Đáp án

Bước 3: Liên hệ bản thân
Gợi ý Tiếng Anh
Viết câu
Tôi thích mua áo phông/áo len/quần/giày chạy/ …enjoy/ buy/ (shirts/sweatshirts/ pants/running shoes/ …)

Đáp án

4. Do you like shopping for clothes?

Bước 1: Trả lời trực tiếpGợi ý tiếng Anh
Viết câu
+Có, tôi thích.

+Không, tôi không thích.
+yes/do

+no/not


Đáp án

Bước 2: Giải thích câu trả lời Gợi ý tiếng Anh Viết câu
+Nếu có: Tôi thích có quần áo mới nên tôi thường xuyên đi mua sắm.

+Nếu không: Tôi bận với việc học và làm nên tôi không có thời gian để đi mua sắm.
+If yes: like/have/new/ cloth/ (often/usually) go/shop

+If not: busy/ study & work/ not/time/ go/ shop


Đáp án

Bước 3: Liên hệ bản thân
Gợi ý Tiếng Anh
Viết câu
+Tôi đã mua quá nhiều quần áo nên tôi nên mua 1 cái tủ quần áo to hơn (nếu mua thường xuyên).
(Sử dụng thì Hiện tại hoàn thành)

+Tôi mong tôi có nhiều thời gian hơn để mua quần áo (nếu không mua thường xuyên).
+buy/ cloth/ too many/ buy/ big/ wardrobe


+hope/ time/ buy/ cloth


Đáp án

5. Who do you often go shopping for clothes with?

Bước 1: Trả lời trực tiếpGợi ý tiếng Anh
Viết câu
Tôi thường xuyên đi mua sắm với bạn thân/ mẹ/ chị em gái/ anh em trai/ bạn trai/ bạn gái/ …go/ shop/ (best friend/ mother/ sister/ brother /boyfriend/ girlfriend/ …)

Đáp án

Bước 2: Giải thích câu trả lời Gợi ý tiếng Anh Viết câu
+Anh/cô ấy giúp tôi chọn cỡ/màu/ … phù hợp.

+Cả hai chúng tôi đều thích thời trang.
+help/ choose/ (size/ color/ …)/ suitable

+both/ fashion/ like


Đáp án

Bước 3: Liên hệ bản thân
Gợi ý Tiếng Anh
Viết câu
Tôi thích đi mua sắm với bạn thân/ mẹ/ chị em gái/ anh em trai/ bạn trai/ bạn gái/ …enjoy/ go/ shop/ (best friend/ mother/ sister/ brother /boyfriend/ girlfriend/ …)

Đáp án