Listening 6.0 - 8.0 | IZONE

Bài luyện kỹ năng Listening: HOMELESSNESS

Kỹ năng nghe và phát hiện 1 thông tin chi tiết trong cuộc nói chuyện là một phần quan trọng của bài thi Listening IELTS. Các bạn hãy cùng luyện kỹ năng này qua bài nghe sau đây nhé:

A. BÀI TẬP NGHE

Bài tập
Listen to the recording and answer the questions.
(Nghe đoạn thu âm và trả lời những câu hỏi) 

(Nguồn: esl-lab.com)

1. What sometimes affects our ability to have compassion for the homeless?

2. About ______ people are homeless in the United States.

3. About _____ percent of people who are homeless suffer from a mental health issue.

4. Even though 25% of the homeless have jobs, they ______.

5. Randall talks about a time when he and his wife _____.

Điểm số của bạn là % – đúng / câu

B. TRANSCRIPT

Bây giờ hãy cùng nhau xem nội dung cụ thể của bài nghe và câu hỏi, và tìm hiểu cách để làm bài nghe này một cách hiệu quả nhé:

(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)

C. GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN

Sau khi làm xong bài nghe, các bạn hãy xem phần giải thích đáp án ở dưới đây nhé

Phần giải thích đáp án

Để hiểu rõ bài nghe hơn, các bạn hãy cùng nghe lại đoạn audio nhé:

D. BẢNG TỔNG HỢP TỪ VỰNG

Các bạn hãy xem bảng tổng hợp từ vựng dưới đây nhé!

Từ

Nghĩa

Concern (n)


Homelessness is a concern in almost every place you go around the world, but we often don’t think much about it unless it touches our lives in a personal way.

Mối quan ngại (danh từ)


Tình trạng vô gia cư là một mối quan ngại ở hầu hết tất cả mọi nơi bạn đến trên thế giới, nhưng chúng ta không thường xuyên nghĩ đến nó trừ khi ta bị ảnh hưởng cá nhân bởi vấn đề này

Overly-simplistic (adverb)


Unfortunately, as human beings, we often come up with overly-simplistic reasons why people live on the streets or in homeless shelters,

Quá đơn giản, bị đơn giản hóa quá mức


Không may thay, con người chúng ta thường nghĩ ra những lý do quá đơn giản để lý giải tại sao có người sống trên đường phố và trong khu nhà ở tạm thời cho người vô gia cư,

Touch our lives


Homelessness is a concern in almost every place you go around the world, but we often don’t think much about it unless it touches our lives in a personal way.

Ảnh hưởng đến cuộc sống của ta


Tình trạng vô gia cư là một mối quan ngại ở hầu hết tất cả mọi nơi bạn đến trên thế giới, nhưng chúng ta không thường xuyên nghĩ đến nó trừ khi ta bị ảnh hưởng cá nhân bởi vấn đề này

Perception(n)


and this perception often limits our abilities to have real compassion for others.

Cách nhìn nhận, nhận thức


cách nhìn nhận này thường hạn chế khả năng cảm thông thực sự với người khác.

Compassion (n)


and this perception often limits our abilities to have real compassion for others.

Lòng cảm thông (n)


và cách nhìn nhận này thường hạn chế khả năng cảm thông thực sự với người khác.

Employment (n)


Some reasons can include loss of employment, a traumatic event such as a natural disaster that damages or destroys a family’s home and substance abuse, and the list goes on and on.

Việc làm


Một vài lý do có thể bao gồm mất việc, một sự kiện gây đau thương như là thảm họa thiên nhiên gây thiệt hại hoặc phá hủy nhà cửa, hay lạm dụng thuốc , và còn nhiều lý do nữa.

Traumatic (adj)


Some reasons can include loss of employment, a traumatic event such as a natural disaster that damages or destroys a family’s home and substance abuse, and the list goes on and on.

Gây ra tổn thương, đau thương (tính từ)


Một vài lý do có thể bao gồm mất việc, một sự kiện gây đau thương như là thảm họa thiên nhiên gây thiệt hại hoặc phá hủy nhà cửa, hay lạm dụng thuốc , và còn nhiều lý do nữa.

Substance abuse


Some reasons can include loss of employment, a traumatic event such as a natural disaster that damages or destroys a family’s home and substance abuse, and the list goes on and on.

Lạm dụng thuốc


Một vài lý do có thể bao gồm mất việc, một sự kiện gây đau thương như là thảm họa thiên nhiên gây thiệt hại hoặc phá hủy nhà cửa, hay lạm dụng thuốc, và còn nhiều lý do nữa.

The list goes on and on


Some reasons can include loss of employment, a traumatic event such as a natural disaster that damages or destroys a family’s home and substance abuse, and the list goes on and on.

Và còn nhiều lý do nữa


Một vài lý do có thể bao gồm mất việc, một sự kiện gây đau thương như là thảm họa thiên nhiên gây thiệt hại hoặc phá hủy nhà cửa, hay lạm dụng thuốc , và còn nhiều lý do nữa.

Stark (adj)


But, the facts on homelessness are stark, something I want to discuss as it applies to the United States where I live.

Ảm đạm, bi quan (tính từ)


Nhưng, các sự thật về tình trạng vô gia cư đều ảm đạm, điều mà tôi muốn bàn luận bởi nó có liên quan đến Hoa Kỳ, nơi tôi sống.

Sth apply to sth


But, the facts on homelessness are stark, something I want to discuss as it applies to the United States where I live

Có liên quan đến, ảnh hưởng đến


Nhưng, các sự thật về tình trạng vô gia cư đều ảm đạm, điều mà tôi muốn bàn luận bởi nó có liên quan đến Hoa Kỳ, nơi tôi sống.

Suffer from


Number two, about one of five people suffer from a mental health issue.

Chịu đựng bệnh gì, có vấn đề sức khỏe gì 


Thứ hai, khoảng 1 trong 5 người có vấn đề sức khỏe tâm lý.

Domestic/Domestic abuse


Number three, about half of women who are homeless have been the victims of domestic abuse.

Liên quan đến gia đình/Bạo lực gia đình


Thứ ba, khoảng một nửa số phụ nữ vô gia cư đã từng là nạn nhân của bạo lực gia đình.

Beyond their means


And number four, around a quarter of the homeless are employed, but, unfortunately, the cost of living for many people is just beyond their means and current income.

Vượt quá khả năng chi trả


Và thứ tư, khoảng ¼ người vô gia cư có công việc, nhưng, không may rằng, chi phí sinh hoạt của nhiều người vượt quá khả năng chi trả và thu nhập của họ.

Alleviate (v)


Now, I understand that people may feel uncomfortable in helping the homeless, but there are a number of things that people can do to alleviate the pain and suffering of those who are in desperate need of help.

Làm giảm nhẹ


Giờ thì, tôi hiểu là mọi người có thể thấy không thoải mái khi giúp đỡ người vô gia cư, nhưng có một vài điều mà mọi người có thể làm để làm giảm nỗi đau khổ của những người đang cực kỳ cần sự  giúp đỡ.

Suffering (n)

Now, I understand that people may feel uncomfortable in helping the homeless, but there are a number of things that people can do to alleviate the pain and suffering of those who are in desperate need of help.

Nỗi đau khổ 


Giờ thì, tôi hiểu là mọi người có thể thấy không thoải mái khi giúp đỡ người vô gia cư, nhưng có một vài điều mà mọi người có thể làm để làm giảm nỗi đau khổ của những người đang cực kỳ cần sự giúp đỡ.

Assume (v)


For me, I just assume that people need help, and I give it to them. I try not to assume that a person’s plight has been self-inflicted every time.

Tự nhận, cho rằng (động từ)


Đối với tôi, tôi cho rằng mọi người sẽ cần giúp đỡ, và tôi giúp đỡ họ. Tôi sẽ cố không tự cho rằng hoàn cảnh của một người sẽ luôn do chính họ tự gây ra.

Plight (n)


For me, I just assume that people need help, and I give it to them. I try not to assume that a person’s plight has been self-inflicted every time.

Hoàn cảnh khó khăn


Đối với tôi, tôi cho rằng mọi người sẽ cần giúp đỡ, và tôi giúp đỡ họ. Tôi sẽ cố không tự cho rằng hoàn cảnh của một người sẽ luôn do chính họ tự gây ra.

Self-inflicted


For me, I just assume that people need help, and I give it to them. I try not to assume that a person’s plight has been self-inflicted every time.

Tự do bản thân gây ra


Đối với tôi, tôi cho rằng mọi người sẽ cần giúp đỡ, và tôi giúp đỡ họ. Tôi sẽ cố không tự cho rằng hoàn cảnh của một người sẽ luôn do chính họ tự gây ra.

Prejudice (n)


Trying to set aside any prejudice or preconceived feeling about his intentions, my wife simply invited him to join us for dinner.

Định kiến (danh từ)


Cố gắng để gạt bỏ mọi định kiến hoặc cảm xúc đánh giá vội vàng về ý định của anh ta, vợ tôi đơn giản là mời anh ta cùng ăn tối với chúng tôi.

Preconceived (adj)


Trying to set aside any prejudice or preconceived feeling about his intentions, my wife simply invited him to join us for dinner.

Đã có từ trước


Cố gắng để gạt bỏ mọi định kiến hoặc cảm xúc đã sẵn có về ý định của anh ta, vợ tôi đơn giản là mời anh ta cùng ăn tối với chúng tôi.

Serve (v)


So many other people serve humbly and anonymously in far greater ways than we do, and I realize that there have been times that I haven’t been as compassionate as I could have been.

Thực hiện sứ mệnh, phục vụ 


 Có rất nhiều người khiêm tốn và vô danh đã làm nhiều điều vĩ đại hơn những gì chúng tôi đã làm nhiều, và tôi nhận ra có nhiều lúc tôi đáng lẽ đã có thể đồng cảm với hoàn cảnh người khác hơn.

Anonymously (adverb)


So many other people serve humbly and anonymously in far greater ways than we do, and I realize that there have been times that I haven’t been as compassionate as I could have been.

Một cách vô danh


Có rất nhiều người khiêm tốn và vô danh đã làm nhiều điều vĩ đại hơn những gì chúng tôi đã làm nhiều, và tôi nhận ra có nhiều lúc tôi đáng lẽ đã có thể đồng cảm với hoàn cảnh người khác hơn.

Compassionate (adj)


So many other people serve humbly and anonymously in far greater ways than we do, and I realize that there have been times that I haven’t been as compassionate as I could have been.

Đồng cảm (tính từ)


Có rất nhiều người khiêm tốn và vô danh đã làm nhiều điều vĩ đại hơn những gì chúng tôi đã làm nhiều, và tôi nhận ra có nhiều lúc tôi đáng lẽ đã có thể đồng cảm với hoàn cảnh người khác hơn.