Listening 3.0 - 4.5 | IZONE

Listen Carefully – Unit 1 – Telephone numbers

(Nguồn: Listen Carefully)

Activity 1

Đề bài: Nghe 8 đoạn audio (mỗi đoạn gồm một dãy số điện thoại) và điền vào bảng 8 dãy số ấy

Audio

a.
b.
c.
d.

e.
f.
g.
h.

Đáp án

Sau khi kiểm tra đáp án hãy nghe lại từng câu tại đây nhé

(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)

Activity 2

Đề bài: Nghe 9 đoạn audio (mỗi đoạn gồm một dãy số điện thoại) và đánh dấu vào dãy số nghe được ở mỗi đoạn audio: (Một ví dụ đã được làm sẵn cho bạn)

Audio

1.
a. 313557
b. 313597

2.
a. 743678
b. 743670

3.
a. 01 800 7689
b. 01 808 7680
c. 01 808 7688

4.
a. 0509 23092
b. 0519 23092

5.
a. 0457 64332
b. 0457 64323

6.
a. 041 914 5389
b. 041 904 5308
c. 041 940 5388


7.
a. 058 90 789
b. 068 91 789

8.
a. 335278
b. 335279
. c. 339279

9.
a. 0425 5781
b. 0425 5718

Đáp án

Sau khi kiểm tra đáp án hãy nghe lại từng câu tại đây nhé

(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)

Activity 3

Đề bài: Nghe các nhân vật trong audio sử dụng dịch vụ “Hỏi số điện thoại” trên điện thoại cho các địa danh dưới đây. Điền số điện thoại tương ứng với các địa danh.

Audio

John Radcliffe HospitalOxford 64711
Odeon Cinema
Shangri-la Restaurant
London University 
County Hall
British Airways

Đáp án

Sau khi kiểm tra đáp án hãy nghe lại từng câu tại đây nhé

(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)

Activity 4

Đề bài: Nghe các nhân vật trong audio quay số để gọi điện thoại đến 6 địa danh. Họ đã quay đúng số hay chưa? Đối chiếu với số điện thoại đúng được ghi dưới đây và đánh dấu vào ô tương ứng:

Audio

Số điện thoại đúngĐúngSai
Restaurant: 0435 7889
Central Library: 35946
Inland Revenue: 44811
Bookshop: 01 646 1577
British Caledonian: 0799 41112
Kim’s Food Store: 021 876 3804

Đáp án

Sau khi kiểm tra đáp án hãy nghe lại từng câu tại đây nhé

(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)

Bảng tổng hợp từ vựng

Dưới đây là bảng tổng hợp những từ vựng quan trọng của bài

Từ vựngNghĩa
please (exclamation) 

Directory enquiries, which town please?
Làm ơn (thán từ)

Dịch vụ chỉ dẫn số điện thoại đây, làm ơn cho biết (bạn muốn hỏi) thành phố nào?
bookshop (n) 

I’ll call the bookshop.
hiệu sách 

Tôi sẽ gọi cho hiệu sách.
address (n)

What’s the address of American Express?
địa chỉ

Địa chỉ của Hãng Vận tải Mỹ là gì?