Writing 6.0 - 8.0 | IZONE

Phân tích Writing Task 2 – Unit 13 – Imported food

Trong bài viết này, các bạn hãy cùng IZONE phân tích cách viết của giảng viên IZONE và hoàn thiện bài writing task 2 sau đây nhé!

Đề bài: Today many countries import food from different parts of the world. Is this a positive or negative development? 

A. Translation (Dịch)

Trước khi đi sâu vào phân tích cấu trúc bài Ielts Writing Task 2 trên, các bạn hãy làm bài dịch sau để có thể củng cố thêm từ vựng và ngữ pháp khi gặp đề writing này nhé.

(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)

Để xem bài dịch hoàn thiện các bạn hãy nhấn vào đây nhé!

B. Analyze (Phân Tích)

(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)

Sau khi đã dịch xong các câu trong phần A, các bạn hãy đưa ra nhận xét về vai trò của từng phần và câu trong bài writing trên nhé

1. Introduction

2. Body Paragraph 1

3. Body paragraph 2

4. Conclusion

C. Bảng Tổng Hợp Từ Vựng

1. General Vocabulary

Từ vựngNghĩa
advance (n) 
The advance of transportation, on the other hand, has paved the way for this increasingly popular practice.
sự phát triển
Mặt khác, sự phát triển của giao thông vận tải đã mở đường cho phương thức ngày càng phổ biến này.
pave the way for sth 
The advance of transportation, on the other hand, has paved the way for this increasingly popular practice.
mở đường cho 
Mặt khác, sự phát triển của giao thông vận tải đã mở đường cho phương thức ngày càng phổ biến này.
bring about 
Although this trend brings about both advantages & disadvantages, the former likely seems to outweigh the latter.
mang lại
Mặc dù xu hướng này mang lại cả ưu điểm và nhược điểm, nhưng cái trước (ưu điểm)  có vẻ vượt trội hơn cái sau (nhược điểm)
outweigh (v) 
Although this trend brings about both advantages & disadvantages, the former likely seems to outweigh the latter.
vượt trội hơn
Mặc dù xu hướng này mang lại cả ưu điểm và nhược điểm, nhưng cái trước (ưu điểm)  có vẻ vượt trội hơn cái sau (nhược điểm)
diversity (n)
 Food importation undoubtedly enables diversity for consumers and opportunities.  
sự đa dạng
Nhập khẩu thực phẩm chắc chắn tạo ra sự đa dạng cho người tiêu dùng và cơ hội.
be subjected to sth 
Since agricultural products are highly subjected to variations in climate conditions, countries with a polar climate, for instance, tend to import tropical produce rather than domestically cultivating them.
chịu
 Vì các sản phẩm nông nghiệp chịu nhiều thay đổi của điều kiện khí hậu, ví dụ, các nước có khí hậu vùng cực, có xu hướng nhập khẩu các sản phẩm nhiệt đới hơn là trồng trong nước.
opt for sth
 This allows shoppers to opt for a variety of produce year-round without having to limit their choices to local supplies. 
lựa chọn
Điều này cho phép người mua sắm lựa chọn nhiều loại sản phẩm nông nghiệp quanh năm mà không phải giới hạn sự lựa chọn của họ đối với nguồn cung cấp địa phương.
year-round 
This allows shoppers to opt for a variety of produce year-round without having to limit their choices to local supplies. 
quanh năm
 Điều này cho phép người mua sắm lựa chọn nhiều loại sản phẩm nông nghiệp quanh năm mà không phải giới hạn sự lựa chọn của họ đối với nguồn cung cấp địa phương.
expand (v) 
When the popularity of imported food increases, capable businesses can expand their market size
mở rộng
Khi mức độ phổ biến của thực phẩm nhập khẩu tăng lên, các doanh nghiệp có năng lực có thể mở rộng quy mô thị trường,
bring about
Imported foods do not only bring about benefits. 
mang lại
Thực phẩm nhập khẩu không chỉ mang lại lợi ích.
drive up 
Worse still, the failure to limit transportation and preservation costs to manageable levels could drive up the prices to the end-consumers
làm tăng
 Tệ hơn nữa, việc thất bại trong hạn  chế chi phí vận chuyển và bảo quản ở mức có thể quản lý được có thể làm tăng giá đối với người tiêu dùng cuối cùng
fade (v) 
However, these drawbacks from food importation seem likely to fade in the long run, 
mất 
Tuy nhiên, những hạn chế này từ việc nhập khẩu thực phẩm dường như sẽ mất dần về lâu dài,
in the long run
 However, these drawbacks from food importation seem likely to fade in the long run
về lâu dài 
Tuy nhiên, những hạn chế này từ việc nhập khẩu thực phẩm dường như sẽ mất dần về lâu dài,
accessible (adj)
 since the ongoing globalization has made advanced technologies more accessible and affordable than ever before.
dễ tiếp cận
 vì quá trình toàn cầu hóa đang diễn ra đã làm cho các công nghệ tiên tiến trở nên dễ tiếp cận và giá cả phải chăng hơn bao giờ hết.
pose (v)
 In conclusion, while importing foods may pose flavor-wise problems and threats to small companies,
gây ra 
Tóm lại, trong khi nhập khẩu thực phẩm có thể gây ra các vấn đề về hương vị và các mối đe dọa đối với các công ty nhỏ,

2. Topic-related Vocabulary

Từ vựngNghĩa
domestic supply 
Growing demands for a more diverse range of foods, coupled with a lack of domestic supplies, have necessitated food importation on a large scale.
nguồn cung trong nước
Nhu cầu ngày càng tăng đối với nhiều loại thực phẩm đa dạng hơn, cùng với sự thiếu hụt nguồn cung trong nước, đã buộc phải nhập khẩu thực phẩm trên quy mô lớn.
necessitate (v)  
Growing demands for a more diverse range of foods, coupled with a lack of domestic supplies, have necessitated food importation on a large scale.
buộc
Nhu cầu ngày càng tăng đối với nhiều loại thực phẩm đa dạng hơn, cùng với sự thiếu hụt nguồn cung trong nước, đã buộc phải nhập khẩu thực phẩm trên quy mô lớn.
food importation 
Food importation undoubtedly enables diversity for consumers and opportunities.
Nhập khẩu thực phẩm
Nhập khẩu thực phẩm chắc chắn tạo ra sự đa dạng cho người tiêu dùng và cơ hội.
cultivate (v) 
Countries with a polar climate, for instance, tend to import tropical produce rather than domestically cultivating them.
trồng 
Vì các sản phẩm nông nghiệp chịu nhiều thay đổi của điều kiện khí hậu, ví dụ, các nước có khí hậu vùng cực, có xu hướng nhập khẩu các sản phẩm nhiệt đới hơn là trồng trong nước.
market size
When the popularity of imported food increases, capable businesses can expand their market size
quy mô thị trường
Khi mức độ phổ biến của thực phẩm nhập khẩu tăng lên, các doanh nghiệp có năng lực có thể mở rộng quy mô thị trường,
economies of scale
and ultimately have more opportunities to achieve greater economies of scale, thus a higher profit margin.
kinh tế theo quy mô
và cuối cùng có nhiều cơ hội hơn để đạt được hiệu quả kinh tế theo quy mô lớn hơn, do đó có tỷ suất lợi nhuận cao hơn.
profit margin.
and ultimately have more opportunities to achieve greater economies of scale, thus a higher profit margin.
tỷ suất lợi nhuận
và cuối cùng có nhiều cơ hội hơn để đạt được hiệu quả kinh tế theo quy mô lớn hơn, do đó có tỷ suất lợi nhuận cao hơn.
meet the entry standards
For businesses in emerging countries like Vietnam, striving to meet the entry standards of developed markets provides them with an incentive to access technical know-how
đáp ứng các tiêu chuẩn gia nhập
Đối với các doanh nghiệp ở các nước đang nổi lên  như Việt Nam, việc phấn đấu đáp ứng các tiêu chuẩn gia nhập của các thị trường phát triển mang lại cho họ động lực tiếp cận các bí quyết kỹ thuật
technical know-how
For businesses in emerging countries like Vietnam, striving to meet the entry standards of developed markets provides them with an incentive to access technical know-how
bí quyết kỹ thuật
Đối với các doanh nghiệp ở các nước đang nổi lên  như Việt Nam, việc phấn đấu đáp ứng các tiêu chuẩn gia nhập của các thị trường phát triển mang lại cho họ động lực tiếp cận các bí quyết kỹ thuật
Imported foods
Imported foods do not only bring about benefits. 
Thực phẩm nhập khẩu
Thực phẩm nhập khẩu không chỉ mang lại lợi ích.
manufacturer (n) 
 To store food over a long transporting process, manufacturers likely need to apply different preservation methods. 
nhà sản xuất
Để bảo quản thực phẩm trong một quá trình vận chuyển dài, các nhà sản xuất có thể cần áp dụng các phương pháp bảo quản khác nhau.
preservation methods. 
To store food over a long transporting process, manufacturers likely need to apply different preservation methods. 
phương pháp bảo quản
Để bảo quản thực phẩm trong một quá trình vận chuyển dài, các nhà sản xuất có thể cần áp dụng các phương pháp bảo quản khác nhau.
harvest 
For example, fruits can be harvested before they are ripe for greater durability, because of which the flavors may not be at their best when delivered to consumers.
thu hoạch
Ví dụ, trái cây có thể được thu hoạch trước khi chúng chín để có độ bền cao hơn, do đó hương vị có thể không ở mức tốt nhất khi đưa đến tay người tiêu dùng.
durability
For example, fruits can be harvested before they are ripe for greater durability, because of which the flavors may not be at their best when delivered to consumers.
độ bền
Ví dụ, trái cây có thể được thu hoạch trước khi chúng chín để có độ bền cao hơn, do đó hương vị có thể không ở mức tốt nhất khi đưa đến tay người tiêu dùng.
preserve (v) 
Also, preserving food for a long period of time definitely requires advanced technology and strong manufacturing capability, which not every company has access to. 
bảo quản
Ngoài ra, để bảo quản thực phẩm trong thời gian dài chắc chắn cần phải có công nghệ tiên tiến và năng lực sản xuất mạnh mẽ mà không phải công ty nào cũng có khả năng tiếp cận.
manufacturing capability
Also, preserving food for a long period of time definitely requires advanced technology and strong manufacturing capability, which not every company has access to. 
năng lực sản xuất
Ngoài ra, để bảo quản thực phẩm trong thời gian dài chắc chắn cần phải có công nghệ tiên tiến và năng lực sản xuất mạnh mẽ mà không phải công ty nào cũng có khả năng tiếp cận.
transportation
 Worse still, the failure to limit transportation and preservation costs to manageable levels could drive up the prices to the end-consumers
vận chuyển 
Tệ hơn nữa, việc thất bại trong hạn  chế chi phí vận chuyển và bảo quản ở mức có thể quản lý được có thể làm tăng giá đối với người tiêu dùng cuối cùng
competitive advantages…
which could cause importing businesses to lose their competitive advantages to the local players.
lợi thế cạnh tranh…
điều này có thể khiến các doanh nghiệp nhập khẩu mất lợi thế cạnh tranh trước các doanh nghiệp trong nước.
local player
 … which could cause importing businesses to lose their competitive advantages to the local players.
doanh nghiệp trong nước.
… điều này có thể khiến các doanh nghiệp nhập khẩu mất lợi thế cạnh tranh trước các doanh nghiệp trong nước.
globalization
since the ongoing globalization has made advanced technologies more accessible and affordable than ever before.
quá trình toàn cầu hóa
quá trình toàn cầu hóa đang diễn ra đã làm cho các công nghệ tiên tiến trở nên dễ tiếp cận và giá cả phải chăng hơn bao giờ hết.
flavor-wise problem
In conclusion, while importing foods may pose flavor-wise problems and threats to small companies,
vấn đề về hương vị
 Tóm lại, trong khi nhập khẩu thực phẩm có thể gây ra các vấn đề về hương vị và các mối đe dọa đối với các công ty nhỏ,
consumer (n) 
 it is generally a positive trend that offers consumers more variety and businesses higher profits.
người tiêu dùng
 nó nói chung là một xu hướng tích cực mà mang lại cho người tiêu dùng sự đa dạng hơn và các doanh nghiệp có lợi nhuận cao hơn.
profit (n) 
 it is generally a positive trend that offers consumers more variety and businesses higher profits.
lợi nhuận 
nó nói chung là một xu hướng tích cực mà mang lại cho người tiêu dùng sự đa dạng hơn và các doanh nghiệp có lợi nhuận cao hơn.

D. Rewrite (Viết lại)

Sau khi đã nắm vững các từ vựng, ngữ pháp và cấu trúc của bài viết các bạn hãy viết lại bài theo định hướng sau nhé!

Đề bài:  Today many countries import food from different parts of the world. Is this a positive or negative development?

Các bạn hãy nhấn vào đây để tham khảo định hướng viết bài nhé!

Bài làm